Thông báo về việc nhận gạo hỗ trợ đợt II ( 3 tháng cuối học kỳ I năm học 2014-2015) đối với học sinh diện chính sách
- Chủ nhật - 14/12/2014 23:26
- In ra
- Đóng cửa sổ này
1) Đối tượng được hưởng:
Học sinh phải thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
+ Học sinh là người dân tộc thiểu số. Bố, mẹ hoặc người giám hộ có hộ khẩu thường trú tại các xã , thôn (bản) có điều kiện kinh tế xã hộ đặc biệt khó khăn. Có nhà cách trường từ 10 km trở lên và phải ở lại trường hoặc khu vực gần trường( học sinh phải trọ học).
+ Đã có danh sách phê duyệt của Sở Giáo dục và Đào tạo và UBND tỉnh Điện Biên. Hiện đang học tại trường.
2) Danh sách được nhận gạo hỗ trợ đợt II: (Có danh sách kèm theo Thông báo này).
3) Thời gian phát gạo: Từ ngày 16/12/2014 đến 19/12/2014. Học sinh các lớp không có giờ học tranh thủ tập trung đến nhận gạo. Nên tập hợp thành nhóm để nhà trường đỡ công phân chia mất thời gian.
4) Ký nhận gạo: Học sinh ký vào 2 bản để lưu hồ sơ kế toán và báo cáo cấp có thẩm quyền.
- Học sinh ở KTX, ăn uống trong cang-tin trường: Ký nhận đầy đủ 3 tháng gạo là 45kg, sau đó ký nộp 35kg cho nhà trường tổ chức nấu ăn, còn lại nhận về phòng hoặc mang về nhà tùy ý sử dụng 10kg vì khả năng còn dư gạo những tháng sau. Số gạo sau này nếu còn dư sẽ chuyển tiếp vào các tháng ở học kỳ II năm học 2014-2015. Như vậy, cứ 5 học sinh ở KTX nhận 1 bao 50kg mang về.
- Học sinh ở trọ ngoài trường: Nhận đầy đủ 45 kg gạo ( Trung bình cứ 2 học sinh 2 bao gạo 50kg*2, trừ lại 10kg).
4) Tổ chức thực hiện
Trực tiếp BGH cùng các GVCN phát gạo tận tay học sinh đảm bảo đúng số lượng, đúng đối tượng. Để đảm bảo việc sử dụng gạo đúng mục đích, yêu cầu các học sinh không được mang gạo ra ngoài bán lấy tiền chi cho việc khác. Sử dụng gạo tiết kiệm, quý trọng công sức của người làm ra hạt gạo. Biết ơn Đảng và Chính phủ cũng như nhân dân cả nước đã quan tâm hỗ trợ cho học sinh vùng đặc biệt khó khăn. Các giáo viên chủ nhiệm có trách nhiệm thông báo các nội dung trên cho Ban đại diện cha mẹ học sinh của lớp và cha mẹ các học sinh các trường hợp cần quan tâm giáo dục./.
Học sinh phải thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
+ Học sinh là người dân tộc thiểu số. Bố, mẹ hoặc người giám hộ có hộ khẩu thường trú tại các xã , thôn (bản) có điều kiện kinh tế xã hộ đặc biệt khó khăn. Có nhà cách trường từ 10 km trở lên và phải ở lại trường hoặc khu vực gần trường( học sinh phải trọ học).
+ Đã có danh sách phê duyệt của Sở Giáo dục và Đào tạo và UBND tỉnh Điện Biên. Hiện đang học tại trường.
2) Danh sách được nhận gạo hỗ trợ đợt II: (Có danh sách kèm theo Thông báo này).
3) Thời gian phát gạo: Từ ngày 16/12/2014 đến 19/12/2014. Học sinh các lớp không có giờ học tranh thủ tập trung đến nhận gạo. Nên tập hợp thành nhóm để nhà trường đỡ công phân chia mất thời gian.
4) Ký nhận gạo: Học sinh ký vào 2 bản để lưu hồ sơ kế toán và báo cáo cấp có thẩm quyền.
- Học sinh ở KTX, ăn uống trong cang-tin trường: Ký nhận đầy đủ 3 tháng gạo là 45kg, sau đó ký nộp 35kg cho nhà trường tổ chức nấu ăn, còn lại nhận về phòng hoặc mang về nhà tùy ý sử dụng 10kg vì khả năng còn dư gạo những tháng sau. Số gạo sau này nếu còn dư sẽ chuyển tiếp vào các tháng ở học kỳ II năm học 2014-2015. Như vậy, cứ 5 học sinh ở KTX nhận 1 bao 50kg mang về.
- Học sinh ở trọ ngoài trường: Nhận đầy đủ 45 kg gạo ( Trung bình cứ 2 học sinh 2 bao gạo 50kg*2, trừ lại 10kg).
4) Tổ chức thực hiện
Trực tiếp BGH cùng các GVCN phát gạo tận tay học sinh đảm bảo đúng số lượng, đúng đối tượng. Để đảm bảo việc sử dụng gạo đúng mục đích, yêu cầu các học sinh không được mang gạo ra ngoài bán lấy tiền chi cho việc khác. Sử dụng gạo tiết kiệm, quý trọng công sức của người làm ra hạt gạo. Biết ơn Đảng và Chính phủ cũng như nhân dân cả nước đã quan tâm hỗ trợ cho học sinh vùng đặc biệt khó khăn. Các giáo viên chủ nhiệm có trách nhiệm thông báo các nội dung trên cho Ban đại diện cha mẹ học sinh của lớp và cha mẹ các học sinh các trường hợp cần quan tâm giáo dục./.
BGH
| DANH SÁCH HỌC SINH TRỌ HỌC TRONG VÀ NGOÀI ĐƯỢC HỖ TRỢ GẠO 3 THÁNG ĐỢT II NĂM HỌC 2014-2015 | |||||||
| TT | Họ và tên | Lớp | Số gạo hỗ trợ/tháng(kg) | Số tháng theo học | Tổng số gạo được hỗ trợ | Họ và tên cha mẹ ( hoặc người đỡ đầu) | Hộ khẩu thường trú |
| I. Học sinh trọ học trong trường | |||||||
| 1 | Lường Thị Cúc | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Lường Văn Hải, Hà Thị Ngoan | Nà Hỳ, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 2 | Giàng Thị Dua | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Páo | Ham Xoang I, Vàng Đám, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 3 | Phùng Mắn Lai | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Phùng Xuân Diễn | Huổi Cơ Dạo, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 4 | Lò Văn Linh | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Yểng, Lèng Thị Nọi | Nà Hỳ II, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 5 | Vàng A Pánh | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Chang | Nậm Đích, Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 6 | Lý Cáo Seng | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Lý A Sùng, Chảo Mẩy Dạo | Vàng Đán, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 7 | Triệu Thị Thanh Thảo | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Triệu Quốc Tuấn | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 8 | Thùng Thị Thơ | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Thùng Văn Đức | Nà Hỳ I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 9 | Chảo Sử Ton | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Chảo Trần Sín | Huổi Cơ Dạo, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 10 | Chảo San Dùn | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Chảo Cáo Dảo | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 11 | Poòng Thị Duyên | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Dưỡng - Khoàng Thị Dung | Nà Cang , Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 12 | Giàng Thị Chúa | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Chính - Sùng Thị Cở | Nậm Nhừ I, Nậm Nhừ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 13 | Lý A Dì | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Lý A Tủa - Vừ Thị Dúa | Háng Dũng, Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 14 | Vàng Văn Thiện | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Vàng Văn Chuyên - Điêu Thị Ôn | Tân Lập, Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 15 | Giàng A Tùng | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Giàng Dúa Phềnh - Lầu Thị Sâu | Bản Nương, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 16 | Cư A La | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Cư Lao Vư - Giàng Thị Chá | Ngải Thầu II, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 17 | Giàng A Khua | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Náng, Thào Thị Sống | Nậm Tắt II, Nà Bủng,Nậm Pồ, Điện Biên |
| 18 | Ma A Bác | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Ma Chẩn Lềnh - Sùng Thị Sáng | Huổi Hâu, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 19 | Hờ A Ký | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Hờ A Phừ | Nậm Nhừ II, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 20 | Thùng Thị Lập | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Thùng Văn Pánh - Khoàng Thị Phe | Nà Cang, Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 21 | Chảo Nể Phin | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Chảo Kiều Phin | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 22 | Chảo Cáo Mềnh | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Chảo Siểng Sinh | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 23 | Lèng Thị Lan | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Lèng Văn Phấn,Tao Thị Thiết | Bản Nậm Khăn,Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 24 | Hạng Thị Dung | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Hạng A Kỷ | Bản Đệ Tinh 1,Phìn Hồ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 25 | Thào Thị Dí | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Thào A Chư | Bản Sân Bay,Si pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 26 | Vàng A Lừ | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Tờ | Nậm Nhừ 2, Nà Khoa, Nậm Pồ Điện Biên |
| 27 | Thào A Phó | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Thào A Siêu | Bản Nậm Thà Là,Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 28 | Ly Dìn Cứu | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Ly Chử Mù,Sần Seo Tống | Bản Đề Pua,Phìn Hồ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 29 | Lường Thị Hóa | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Lường Văn Hơn,Lường Văn Hùng Tao Thị Nguyện | Bản Nậm Khăn,Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 30 | Phùng Mẩy Phin | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Phùng Mùi Tá | Huổi Cơ Dạo, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 31 | Giàng A Tỉnh | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Hảng,Liều Thị Dung | Huổi Hâu,Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 32 | Sùng A Tùng | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Ly,Thào Thị Khua | Bản Sân Bay,Si pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 33 | Lò Văn Sớm | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Siêng | Nà Hy I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, ĐB |
| 34 | Mùa A Phử | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Thề | Ham Xoong I, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 35 | Giàng Thị Ca | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Chu | Huổi Sang, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 36 | Thào A Chinh | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Thào A Sàng, Giàng Thị Cở | Nà Bủng I, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 37 | Mùa Thị Dí | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Chài, Vàng Thị Sung | Ham Xoong II, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 38 | Lò Văn Dực | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Nhiện, Lù Thị Ngoan | Tân Lập, Si Pa Phìn Nậm Pồ, Điện Biên |
| 39 | Chảo Mể Dùn | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Chảo Cáo Phin, Chảo Mể Chòi | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 40 | Cư A Hồng | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Cư A Sùng, Giàng Thị Tông | Ngải Thầu II, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 41 | Cháng Thị Ké | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Cháng A Dình, Vàng Thị Mỷ | Sân Bay, Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 42 | Chảo Diểng Lụa | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Chảo San Loàng, Chảo Pham Hang | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 43 | Tẩn Sun Mẩy | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Chảo Mí Dao | Nà Hỳ, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 44 | Tráng A Mua | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Tráng A Chu, Mùa Thị Sống | Ham Xoong II, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 45 | Khoàng Văn Mừng | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Quyn, Poòng Thị Luyến | Chăn Nuôi, Phìn Hồ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 46 | Vàng Văn Niệm | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Vàng Văn Pản, Lò Thị Nông | Chiềng Nưa, Si P Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 47 | Mùa Thị Nính | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Mùa Dúa Chính, Giàng Thị Câu | Pá Kha, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 48 | Vàng A Sàng | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Tùng, Sùng Thị Dú | Nà Bủng I, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 49 | Tráng A Soải | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Tráng A Dình, Giàng Thị Mai | Nộc Cốc I, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 50 | Mùa A Tùng | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Chu, Giàng Thị Mò | Ham Xoong II, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 51 | Lý Pham Xiêng | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Lý Phụ Kiên, Chảo Mể Phin | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 52 | Giàng A Dả | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Sử,Vàng Thị Dế | Lai Khoang, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 53 | Ma Thị Cháu | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Ma A Ly | Huổi Hâu, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 54 | Poòng Thị Vân | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Cưới, Lèng Thị Bún | Nậm Khăn, Nậm Khăn,Nậm Pồ, Điện Biên |
| 55 | Phàng Thị Pàng | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Phàng A Chu, Giàng Thị Mẩy | Nà Bủng2, Nà Bủng,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 56 | Chảo A Tông | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Chảo A Lồng | Sín Chải 4, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 57 | Mào Ăn Kỷ | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Mào Văn Sơn,Điêu Thị Thiện | Tân Lập, Sipaphìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 58 | Lò Thị Ngãi | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Vượng, Lò Thị Cử | Chiềng Nưa, Sipaphin, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 59 | Lý A Toán | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Lý A Sính, Lầu Thị Dở | Háng Dũng, Sipaphin, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 60 | Giàng A Lử | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Phìn, Sùng Thị Sua | Đệ Tinh 1, Phìn Hố,Nậm Pồ, Điện Biên |
| 61 | Lầu A Thái | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Lầu A Lử | Nậm Chua 2, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 62 | Giàng A Sềnh | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Tráng Thị Máy | Pa Kha, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 63 | Lý A Lau | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Lý Sềnh Pao, Giàng Thị Mỷ | Ham Xoog 1, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 64 | Tẩn Cáo Chìu | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Tẩn Phù Chìu, Lý Mán Mẩy | Vàng Đán, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 65 | Chảo Thị Thanh Vân | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Chảo Cáo Mềnh, Tẩn Thị Pham | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 66 | Chảo Khé Xiêng | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Chảo Cáo Chòi, Chảo Phể Sinh | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 67 | Điêu Văn Thiện | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Điêu Văn Lợi, Vàng Thị Thư | Tân Lập, Sipaphìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 68 | Điêu Văn Thành | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Điêu Văn Môn, Lò Thị Thân | Tân Lập, Sipaphìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 69 | Cầm Văn Linh | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Cầm Văn Lâm, Bùi Thị Huệ | Nậm Chim 1, Sipaphin, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 70 | Sùng A Tú | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Sùng A TRáng, Ly Thị Dung | huổi Sâu, Nà Khoa, Mường Nhé, Điện Biên |
| 71 | Lầu A Súa | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Lầu Giống Tú, Mùa Thị Xìa | Nậm Chua 2, Nậm chua, Nậm Pồ , ĐIện Biên |
| 72 | Vàng Văn Hưng | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Vàng Văn hiệp, Lò Thị Khuyên | Tân Lập, si pa phìn, Nậm pồ , Điện Biên |
| 73 | Sùng A Trỏ | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Tẩn Thị Dùa | Nà Bủng 2, Nà Bủng, Nậm Pồ , Điện Biên |
| 74 | Mùa Thị Sống | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Mùa Chẩn Chúng, Giàng Thị Chu | Ham xoong 1, vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 75 | Mùa A Sếnh | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Giàng Thị Chu | Ham xoong 1, vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 76 | Là Thị Luyến | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Là Văn Chanh, Khoàng Thị Chong | Nậm Ngà I, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 77 | Chảo Cáo Loàng | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Chảo Kim Lồng, Tẩn Mí Sểnh | Sín Chải, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 78 | Khoàng Thị Chang | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Giáp,Poòng Thị Thơi | Bản Nà Cang - Chà Nưa - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 79 | Thào A Đế | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Thào A Páo (A), Sùng Thị Cá | Bản Nậm Chẩn - Nà Khoa - Nậm Pồ - ĐB |
| 80 | Lò Văn Đoàn | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Kiểm, Lường Thị Phiên | Phiêng Ngúa - Nậm Chua , Nậm Pồ - ĐB |
| 81 | Điêu Chính Hà | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Điêu Chính Tọa | Bản Tân Phong II - Si Pa Phìn - Nậm Pồ - ĐB |
| 82 | Khoàng Văn Sơn | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Trường, Lò Thị Minh | Bản Nà Cang - Chà Nưa - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 83 | Lò Văn Sơn | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Soạn, Điêu Thị Hiên | Bản Chiềng Nưa 1 - Si Pa Phìn - Nậm Pồ - ĐB |
| 84 | Thào A Tế | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Thào A Máng, Sùng Thị Dở | Nậm Thà Là - Pa Tần - Nậm Pồ - ĐB |
| 85 | Lầu A Thanh | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Lầu A Dua,Vàng Thị Sai | Bản Ta Hăm - Pà Tần - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 86 | Hồ Chánh Thành | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Lý Pề Mề | Bản Đệ Tinh 2 - Phìn Hồ - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 87 | Lù A Thông | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Lù A Sử, Giàng Thị Cháo | Nà Khoa - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 88 | Lò Văn Thủy | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Quang, Lù Thị Ngân | Bản Tân Lập - Si Pa Phìn - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 89 | Khoàng Văn Tình | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Phang, Cà Thị Điêu | Bản Nà Khoa - Nà Khoa - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 90 | Vàng A Lừ | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Mùa Thị Cá | Huổi Dạo, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 91 | Giàng Tiến Dũng | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Phổng, Mùa Thị Hồ | NậmTắt 2, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 92 | Thùng Thị Hải Yến | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Thùng Văn Kiêm, Lò Thị Xiên | Nậm Đích, Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 93 | Sùng A Tùng | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Khu | Huổi Sang, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 94 | Sùng A Sềnh | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Dính, Hoàng Thị Tang | Nậm Nhừ 1, Nậm Nhừ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 95 | Hùng Thị Phương | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Hùng Văn Song, Khoàng Thị On | Nà Khoa 1, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 96 | Chảo San Kiêm | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Chảo San Trình | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 97 | Màng Hồng Đức | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Màng Văn Vĩnh, Lâm Thị Cử | Chiềng Nưa 2, Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 98 | Lý A Rùa | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Lý Chờ Hù, Hờ Thị Dủa | Ngài Thầu, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 99 | Sùng A Dơ | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Di | Hô Củng, Chà Tở, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 100 | Tao Văn Động | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Tao Văn Chiêng, Khoàng Thị von | Nà Cang, Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 101 | Poòng Văn Phới | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Quỳnh, Khoàng Thị Oanh | Nà Cang, Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 102 | Khoàng Văn Quế | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Thùng Thị Hặc | Nà Cang, Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 103 | Hờ A Chúng | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Hờ A Páo, Hoàng Thị Mủa | Bản Nậm Nhừ 2, xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 104 | Thào A Cú | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Thào A Chu, Mùa Thị Súa | Bản Ham xoong 1, xã Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 105 | Tráng A Dế | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Tráng A Tùng | Bản Nậm Tắt, xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 106 | Mùa A Dơ | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Sinh | Bản Nậm Đích, xã Chà Nưa, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 107 | Điêu Thị Hoà | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Điêu Văn Thiêng | Bản Tân Lập, xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 108 | Lò Văn Lợi | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Dung, Vàng Thị Mừng | Bản Tân Phong, xã Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 109 | Chảo A Lủ | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Chảo Cáo Chòi, Chảo Phể Sinh | Bản Huổi Sâu, xã Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 110 | Giàng A Phổng | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Ma Thị Tú | Bản Ham xoong 1, xã Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 111 | Khoàng Văn Mông | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn E, Khoàng Thị Siêng | Nậm Ngà I, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 112 | Sùng A Bình | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Giàng, Thào Thị Dê | Bản Hô Củng, xã Chà Tở, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 113 | Chảo A Chẳn | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Chảo Sèng Ngan, Tẩn Thị Lai | Vàng Đán, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 114 | Lý Thị Chơ | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Lý Văn Inh, Lò Thị Sách | Bản Nà Khoa I, xã Nà Khoa, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 115 | Giàng Thị Dĩ | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Giàng Vảng Lừ, Mùa Thị Thào | Bản Nậm tắt, xã Nà Bủng, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 116 | Thào A Do | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Thào A Tủa | Bản Hô Củng, xã Chà Tở, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 117 | Lò Thị Dung | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Sáng. Thùng Thị Lâm | Bản Nà Hỳ II, xã Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 118 | Điêu Thị Duyên | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Điêu Văn Phình, Lò Thị Cúc | Bản Chiềng Nưa I , Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 119 | Lùng Văn Đạo | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Lùng Văn Sơn, Khoàng Thị Vinh | Bản Nà Khoa, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 120 | Thào A Giàng | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Thào A Khoa,Hạng Thị Sú | Bản Nậm Tắt xã Nà Bủng, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 121 | Mùa A Lừ | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Sình, Giàng Thị Mai | Bản Ham xoong II, xã Vàng Đán, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 122 | Mùa A Mìn | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Di, Giàng Thị Dủa | Bản Tàng Do, Nậm Tin, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 123 | Giàng Thị Minh | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Dơ, Vàng Thị Mú | Bản Nậm Tắt II, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 124 | Mùa A Mình | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Mùa Thị Dế | Bản Nà Bủng II, xã Nà Bủng, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 125 | Poòng Văn Nam | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Tén, Khoàng Thị Thanh | Bản chăn nuôi xã Phìn Hồ,Nậm Pồ, Điện Biên |
| 126 | Giàng A Nhè | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Tùng | Bản Nậm Tắt, xã Nà Bủng, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 127 | Sùng A Nhè | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Sùng Chứ Dính,Hờ Thị Cở | Bản Mạy Hốc Xã Phìn Hồ Nậm Pồ,Điện Biên |
| 128 | Lường Thị Oan | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Lường Văn Phông | Bản Phiêng Ngúa xã Nậm Chua, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 129 | Thào A Sẩy | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Thào A Nhà | Bản Chăn Nuôi Xã Nà Khoa, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 130 | Lò Thị Thính | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Khuynh, Điêu Thị Thịnh | Bản Chiềng Nưa 2 Xã Sipaphin, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 131 | Vàng Thị Uyên | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Vàng Văn Viên | Bản Tân Lập Xã Sipaphin, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 132 | Giàng A Công | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Lồng, Hồ Thị Dở | Bản Huổi Khương, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 133 | Chảo Lù Lang | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Chảo Vần Tình | Bản Sín Chải II,Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 134 | Quàng Thị Nước | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Quàng Văn Diên | Bản Phiêng Ngúa, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 135 | Cà Thị Lâm | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Cà Văn Áo,Cà Văn Muôn Quàng Thị Thương | Bản Phiêng Ngúa,Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 136 | Lò Văn Chiến | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Ón, Thùng Thị Vơn | Bản Tân Lập, Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 137 | Tẩn Sí Mẻ | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Chảo Nẻ Nhàn | Bản Huổi sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 138 | Tẩn Lù Mẩy | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Tẩn Diêu Sân, Tẩn Mí Lù | Bản Sín Chải, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 139 | Lò Thị Phượng | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Lón, Tao Thị Ngân | Bản Nậm Củng, Chà Tở, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 140 | Tao Thị Luyến | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Tao văn Quân, Lèng Thị Hoa | Bản Nậm Củng, Chà Tở, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 141 | Lò Văn Bình | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Nhân, Lò Thị Phong | Bản Tân Phong I, Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 142 | Phùng Ông Chẳn | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Phùng Mùi Moảng | Bản Huổi Cơ Dạo, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 143 | Phàng Thị Sua | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Phàng A Thề, Thào Thị Lử | Bản Nà Bủng, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 144 | Là Văn Lường | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Là Văn Chanh, Khoàng thị Chong | Bản Nậm Ngà I, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 145 | Lò Thị Ánh | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Phiển,Vàng Thị Việt | Bản Chiềng Nưa II SiPaPhìn,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 146 | Triệu Hồng Vân | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Triệu Hồng Vinh, Phùng Thị Mẩy | Huổi Sâu,Pa TầnNậm Pồ, Điện Biên |
| 147 | Ngải Seo Vu | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Ngải Lao Phế, Hồ Sừ Sía | Bản Mo Công, Phìn Hồ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 148 | Thào Thị Dợ | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Thào A Tính, Lừu Thị Say | Bản Nậm Chua 3,Nậm Nhừ, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 149 | Poòng Văn Hiếu | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Von, Lò Thị Pịn | Bản Nậm Khăn,Nậm Khăn, Nậm pồ, Điện Biên |
| 150 | Lèng Thị Hoài | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Lèng Văn Hoa, Thùng Thị Vơn | Bản Nà Hỳ I,Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 151 | Chảo San Kiên | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Chảo Nẻ Trình, Chảo Pham Trình | Huổi Sâu,Pa TầnNậm Pồ, Điện Biên |
| 152 | Lò Văn Ti | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Nam, Khoàng Thị Sên | Bản Nậm Ngà I ,Nậm Chua ,Nậm Pồ,Điên Biên |
| 153 | Lò Văn Nghĩa | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Giáp, Điêu Thị Niệm | Bản Chiềng Nưa II, SipaPhìn,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 154 | Ngải Thùng Khoản | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Ngải Lao Mý | Bản Mo Công, Phìn Hồ,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 155 | Điêu Ngọc Huế | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Điêu Văn Luyến, Vàng Thị Bún | Bản Tân Lập,Sipaphin,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 156 | Triệu Mể Tình | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Triệu Cáo Phin, Chảo Phể Dảo | Bản Huổi Sâu-Pa Tần- Nậm Pồ-Điện Biên |
| 157 | Lò Thị Hằng | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Lò Thị Ngốn | Bản Tân Phong, Sipaphin, Nậm Pồ-Điện Biên |
| 158 | Thào A Vanh | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Thào A Dơ | Bản Nậm Thà Nà,Pa Tần,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 159 | Poòng Thị Nhiên | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Nguyên | Pa Tần, Nậm Pồ, ĐB |
| 160 | Tao Văn Thiệu | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Tao Văn Inh | Hô Bai,Chà Nưa, NẬm Pồ, Điện Biên |
| 161 | Thào Thị Xú | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Thào Seo Lao | Bản Nà Bủng, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 162 | Vàng Văn Điện | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Vàng Văn Liệm, Lò Thị Khai | Bản Tân Lập si Pa Phìn ,Nậm Pồ, Điện Biên |
| 163 | Giàng A Tùng | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Mình, Sùng Thị Gánh | Bản Vàng Lếch, Chà Cang,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 164 | Sùng A Sình | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Dia, Thào Thị Chứ | Bản Huổi Sang,Nà Hỳ,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 165 | Mùa A Chang | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Mùa A sở, Thào Thi Phua | Nậm Đích - Chà Nưa - Nậm pồ - Điện Biên |
| 166 | Giàng Seo Dũng | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Phàng, Mùa Thị Như | Nậm Thà Là - Pa Tần , Nậm Pồ- Điện Biên |
| 167 | Thào A Sáng | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Thào A Di, Giàng Thị Chính | Nậm Tắt, Nà Bủng - Nậm pồ - Điện Biên |
| 168 | Mùa A Ứ | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Pảnh, Thào Thị Váng | Nà Bủng 1, Nà Bủng, Nậm Pồ , Điện Biên |
| 169 | Khoàng Văn Hoa | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Thùng Thị Nhọn | Bản Hô bai ,Chà nưa,Nậm Pồ ,Điện Biên |
| 170 | Cháng A Tùng | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Cháng A Dinh,Mùa Thị Chu | Nậm đích, Chà nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 171 | Khoàng Thị Êm | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Tấm, Thùng Thị Động | Bản Nà Cang, Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 172 | Poòng Thị Huyền | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Vấn, Lò Thị Bình | Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 173 | Vàng A Chà | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Tàng, Hạng Thị Pai | Nậm Đích - Chà Nưa , Nậm pồ- Điện Biên |
| 174 | Vàng A Chầu | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Vảng, Sùng Thị Trư | Nậm Đích - Chà Nưa, Nậm Pồ - Điện Biên |
| 175 | Thào A Sánh | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Thào A Tính, Kiều Thị Sai | Nà Khoa, Nậm Pồ- Điện Biên |
| 176 | Thào A Tàng | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Thào A Su, Mùa Thị Máy | Bản Nậm Thà Nà, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 177 | Chảo Nẻ Phú | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Chảo Cáo Phú, Chảo Nẻ Phin | Huổi Sâu. Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 178 | Chảo Nẻ Kiên | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Chảo Kiểm Dảo, Phàn San Mẩy | Huổi Sâu. Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 179 | Chảo Pham Chòi | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Chảo Nẻ Tá | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 180 | Chảo Phăm Dảo | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Chảo Nẻ Dảo, Lý Mể Siêng | Bản Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 181 | Khoàng Thị Hương | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Nói, Thùng Thị Chơ | Bản Nà Hỳ I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 182 | Chảo Mể Sinh | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Chảo Nẻ Trình, Chảo Pham Hang | Bản Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 183 | Lường Thị Thanh | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Lường Văn Bình, Quàng Thị É | Bản Phiêng Ngúa, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 184 | Poòng Thị Hiền | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Né, Khòang Thị Đăm | Pa Tần- Pa Tần- Nậm Pồ |
| 185 | Thào Thị Mai | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Quàng Thị É | Bản Nậm Tắt II, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 186 | Lò Thị Hồng Tuyết | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Dính | Nà Hy I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, ĐB |
| 187 | Lùng Thị Khuya | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Lùng Văn Biên, Lùng Thị San | Nà Khoa, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 188 | Lò Thị Sang | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Màng Thị Lý | Chiềng Nưa, Sipaphìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 189 | Sùng Thị Xê | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Sùng Chứ Dính, Hờ Thị Cở | May hốc, Phìn Hồ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 190 | Chảo Nẻ Liềm | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Chảo Trần Phin | Huổi Sâu, Pa Tần,Nậm Pồ, Điện Biên |
| 191 | Mùa Thị Dí | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Sẻng, Thào Thị Soa | Tàng Do, Nậm Tin, Nậm Pồ, ĐB |
| II. Học sinh trọ học ngoài trường | 15 | ||||||
| 1 | Lý A Chư | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Lí A Lềnh | Huổi Lụ II, Nậm Nhừ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 2 | Khoàng Thị Chương | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Toán | Hô Bai, Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 3 | Poòng Thị Hiệp | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Hom, Lèng Thị Phương | Nậm Khăn, Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 4 | Poòng Thị Hoài | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Nguyn, Khoàng Thị Phương | Pa Tần, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 5 | Lèng Văn Hoàn | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Lèng Văn Mai, Lò Thị Dơn | Nậm Củng, Chà Tở, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 6 | Thào A Sìn | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Thào Khái Mìn | Huổi Lụ II, Nậm Nhừ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 7 | Poòng Văn Tướng | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Kai | Vằng Xôn, Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 8 | Lèng Văn Xuân | 10A1 | 15 | 3 | 45 | Lèng Văn Liên, Hà Thị Lê | Nậm Củng, Chà Tở, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 9 | Poòng Văn Tuân | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Sân | Vằng Xôn, Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 10 | Giàng A Sang | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Chu | Huổi Anh, Chà Tở, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 11 | Quàng Thị Chiến | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Quàng Văn Ban, Thùng Thị Châm | Nà Hỳ I - Nà Hỳ - Nậm Pồ, Điện Biên |
| 12 | Giàng A Phừ | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Xà | Nậm Chua V, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 13 | Giàng A Sình | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Vảng | Ham Xoong II, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 14 | Cư A Tủa | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Cư A Vần | Nậm Chẩn - Nà Khoa Nậm Pồ- Điện Biện |
| 15 | Vừ A Hông | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Vừ A Súa | Huổi Khương, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 16 | Mùa A Plái | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Mùa Giả Tính - Giàng Thị Máy | Huổi Khương, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 17 | Lường Văn Nguyễn | 10A2 | 15 | 3 | 45 | Lường Văn Phỏn - Tao Thị Vượng | Nà Hỳ II - Nà Hỳ - Nậm Pồ, Điện Biên |
| 18 | Lường Văn Tuyền | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Lường Văn Chanh,Poòng Thị Hom | Pa Tần- Pa Tần- Nậm Pồ |
| 19 | Lường Văn Hoàng | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Lường Văn Chinh | Pa Tần- Pa Tần- Nậm Pồ |
| 20 | Vàng A Lử | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Tính | Nậm Chua 4, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 21 | Lò Văn Châm | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Lò Thị Phanh | Bản Nà Hỳ I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 22 | Lèng Văn Tý | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Lèng Văn Van,Poòng Thị Vịnh | Bản Vằng Xôn 2,Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 23 | Giàng A Do | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Gìang A Khua,Cháng Thị Mỷ | Bản Mo Công,,Phìn Hồ,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 24 | Tảnh A Lành | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Tảnh A Chinh,Gìang Thị Hồ | Nậm Chua 5,Nậm Chua,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 25 | Giàng Thị Mai | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Gìang A Chu,Phàng Thị Lan | Bản Huổi Dạo, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 26 | Giàng A Nhù | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Hờ Thị Ly, Giàng Nhà Ký | Huổi Khương,Nà Bủng,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 27 | Thào A Thành | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Thào A Sì,Sùng Thị Pằng | Bản Nậm Nhừ 3,Nậm Nhừ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 28 | Hạng A Sáu | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Hạng A Cá | Bản Hô He,Chà Tở, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 29 | Hạng A Sống | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Hạng A Của,Lầu Thị Dỏ | Bản Hô He,Chà Tở, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 30 | Hạng A Vư | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Hạng A Súa | Bản Hô He,Chà Tở, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 31 | Poòng Thị Hường | 10A3 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Thương,Lèng Thị Văn | Vằng Xôn II, Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 32 | Lò Văn Bằng | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Mái, Lèng Thị Thanh | Nậm Củng, Chà Tở, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 33 | Thào Thị Chu | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Thào A Tùng, Giàng Thị Máng | Nậm Tắt, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 34 | Giàng Thị Chua | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Thành, Ma Thị Tải | Huổi Dạo II, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 35 | Lý A Công | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Mùa Thị Chá | Nậm Chua 4, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 36 | Hạng A Do | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Hạng A Xà, Giàng Thị Che | Đệ Tinh I, Phìn Hồ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 37 | Giàng A Dờ | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Giàng Khua Lồng, Hạng Thị Pàng | Đệ Tinh I, Phìn Hồ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 38 | Ma A Giáo | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Ma A Của, Lý Thị Sai | Nậm Nhừ II, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 39 | Khoàng Văn Lưu | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Khím | Vàng Xôn II, Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 40 | Hản A Mùa | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Hản A Thè, Lý Thị Sía | Nậm Pang, Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 41 | Mùa Thị Ông | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Mùa Chái Sùng, Sùng Thị Tùng | Huổi Khương, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 42 | Thào A Sinh | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Thào A Chu, Vàng Thị Lử | Nậm Tắt, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 43 | Sùng A Thò | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Hạng Thị Dợ | Huổi Sang, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 44 | Thào Seo Vảng | 10A4 | 15 | 3 | 45 | Thào A Páo | Nậm Nhừ 3, Nậm Nhừ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 45 | Giàng A Pùa | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Vảng, Giàng Thị Vế | Ham Xoog 2, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 46 | Vàng Thị Sai | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Tính, Thào Thị Dính | Nậm Chua 4, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 47 | Giàng A Con | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Sùng, Vàng Thị Vế | Huổi Dạo, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 48 | Mùa A Lềnh | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Ký, Giàng Thị Chu | Nậm Hài, Chà Cang, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 49 | Giàng A Nhà | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Cáo, Thào Thị Chư | Ham Xoog 1, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 50 | Vàng Thị Chiều | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Tính, Thào Thị Dính | Nậm Chua 4, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 51 | Lý A Páng | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Lý A Sàng, Mùa Thị Mỉ | Huổi Dạo 3, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 52 | Tráng A Chinh | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Tráng A Giàng, Mùa Thị Chai | Ham Xoong 2, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 53 | Tráng Thị Dúa | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Tráng A Giống | Nộc Cốc 1, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 54 | Lèng Văn Công | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Lường Thị Thiệu | Nậm Củng, Chà Tở, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 55 | Giàng A Sang | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Sình Thị Mỷ | Mốc 4 , Nậm Tin, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 56 | Cháng Thị Của | 10A5 | 15 | 3 | 45 | Cháng Vảng Nính | Nậm Tắt II, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 57 | Thào A Páo | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Thào A Đế, Hoàng Thị Chung | Huổi Đáp, Nà Khoa, Nậm Pồ , Điện Biên |
| 58 | Giàng Thị Dung | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Khai,Thào Thị Dúa | Nậm Tắt, Nà Bủng, Nậm Pồ , Điện Biên |
| 59 | Thào A Sếnh | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Thào A Dúa | Nậm Tắt, Nà Bủng, Nậm Pồ , Điện Biên |
| 60 | Giàng Thị Dở | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Thào Thị Khua | Nậm Tắt 2, Nà Bủng, Nậm Pồ , Điện Biên |
| 61 | Giàng A Hồng | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Giàng Chè Chính, Mùa Thị Nính | Bản Nương, Nà Bủng, Nậm Pồ , Điện Biên |
| 62 | Hờ A Sùng | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Hờ A Vảng, Vàng THị Sua | Nậm Nhừ 2, Nà Khoa, Mường Nhé, Điện Biên |
| 63 | Sùng A Minh | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Tùng, Thào Thị Sua | Nậm Hài, Chà Cang, Nậm Pồ , Điện Biên |
| 64 | Giàng Thị Mỉ | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Sì, Hoàng Thị Sá | huổi Dao, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 65 | Giàng A Chớ | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Xà | Nậm Chua 5, Nậm chua, Nậm Pồ , ĐIện Biên |
| 66 | Giàng A Sử | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Lao | Ham xoong 2, vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 67 | Giàng A Lềnh | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Dơ,Hạng Thị Dừ | Ham xoong 2, vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 68 | Hờ A Lứ | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Hờ A Giàng | Mốc 4, Nậm Tin, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 69 | Lý A Dao | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Lý Phụ Sèng, Chảo Lở Mể | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ Điện Biên |
| 70 | Giàng A Dơ | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Nếnh,Tỉnh Thị Chá | Huổi Dạo,Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 71 | Giàng A Páo | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Dơ, Hạng Thị Dừ | Ham xoong 2, vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 72 | Chảo Cáo Liềm | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Mẹ Chảo Pham Trình | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ Điện Biên |
| 73 | Thùng Văn Mến | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Lò Thị Phong | Nà Hỳ I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, ĐIện Biên |
| 74 | Thào A Dè | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Thào A Của | Nà Hỳ, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 75 | Vàng A Lau | 10A6 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Náng, Giàng Thị Pay | Nậm đích, Chà nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 76 | Lò Văn Chức | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Chanh | Bản Nà Khoa - Nà Khoa - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 77 | Sùng A Đông | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Sùng Chống Lầu, Lầu Thị Dong | Bản Huổi Văng - Nậm Khăn - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 78 | Hờ A Thanh | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Sùng Thị Sai | Bản Mốc 4 - Nậm Tin - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 79 | Thào A Ký | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Thào Seo Quán, Giàng Thị Pớ | Bản Nậm Tin 3 - Nậm Tin - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 80 | Lường Thị Sương | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Lường Văn Thêm, Poòng Thị Việt | Bản Nậm Khăn - Nậm Khăn - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 81 | Giàng A Sự | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Mềnh,Hạng Thị Kế | Huổi Dạo 2 - Nà Bủng - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 82 | Cư Seo Thắng | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Cư Seo Tỏa, Lý Thị Vế | Bản Huổi Hoi - Nà Hỳ - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 83 | Poòng Thị Đợi | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Sáng, Tao Thị Păn | Bản Nà Cang - Chà Nưa - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 84 | Poòng Văn Thắng | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Quyền, Khoàng Thị Thơm | Bản Hô Bai - Chà Nưa - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 85 | Khoàng Thị Tâm | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Ngơm, Lò Thị Tịnh | Bản Hô Bai - Chà Nưa - Nậm Pồ - Điện Biên |
| 86 | Lý A Phổng | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Vàng Thị Só | Bản Nậm Pang - Nậm Khăn , Nậm Pồ - ĐB |
| 87 | Giàng A Trống | 10A7 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Chu, Cháng Thị Phúa | Huổi Sang, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 88 | Lèng Văn Huế | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Lèng Văn Tỉnh | Vàng Xôn 2, Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 89 | Lò Thị Thơ | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Thịnh, Khoàng Thị Diên | Bản Xôm, Quoài Tở, Tuần Giáo, Điện Biên |
| 90 | Vàng A Hồng | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Chớ | Vàng Lếch, Nậm Tin, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 91 | Poòng Văn Ngân | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Nguyn, Khoàng Thị Phương | Pa Tần, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 92 | Lường Văn Vũ | 11B1 | 15 | 3 | 45 | Lường Văn Hặc,Lường Văn Ven, Poòng Thị Vận | Nậm Khăn, Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 93 | Mùa Thị Chà | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Chảo, Giàng Thị Chư | Bản Tàng Do, xã Nậm Tin, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 94 | Giàng A Po | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Ma Thị Cứu | Bản Huổi Dạo, Xã Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 95 | Khoàng Văn Lưu | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Phấn, Thùng Thị Thu | Bản Nà Hỳ II, xã Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 96 | Cứ Thị Mai | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Cứ A Vảng, Vàng Thị Sâu | Bản Tàng Do, Nậm Tin , Nậm Pồ Điện Biên |
| 97 | Thào A Chớ | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Thào A Phổng, Sùng Thị Chư | Bản Nậm Hài, xã Chà Cang, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 98 | Vàng A Khoa | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Nhà, Giàng Thị Hồ | Bản Nậm Chua 4, xã Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 99 | Thào A Lềnh | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Thào A Sáng, Vàng Thị Sáo | Bản Huổi Đắp, Nậm Tin , Nậm Pồ, Điện Biên |
| 100 | Poòng Thị Linh | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn San | Bản Pa Tần, Xã Pa Tần, Nậm pồ, Điện Biên |
| 101 | Sùng A Đông | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Tỉnh | Huổi Khương, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 102 | Giàng A Trắng | 11B2 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Giảng | Nậm Chẩn - Nà Khoa Nậm Pồ- Điện Biện |
| 103 | Lò Văn Bơn | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Khiêm | Bản Phiêng Ngúa - Nậm Chua - Nậm Pồ |
| 104 | Mùa A Công | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Mùa Sống Dế, Sùng Thị Lâu | Bản Huổi Khương, xã Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 105 | Giàng A Dơ | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Lồng, Thào Thị Dúa | Bản Huổi Dạo xã Vàng Đán, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 106 | Poòng Văn Duyên | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Chung, Lèng Thị Len | Bản Pa Tần, xã Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 107 | Lèng Văn Lộc | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Lèng Văn Yên, Poòng Thị Đao | Bản Vằng Xôn Xã Nậm Khăn, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 108 | Giàng A Nính | 11B3 | 15 | 3 | 45 | Giàng Nổ Làng, Mùa Thị Pá | Bản Nương Xã Nà Bủng, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 109 | Vàng A Ca | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Thào | Bản Huổi Dạo, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 110 | Cứ A Sàng | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Cứ A Vảng | Bản Tàng Do, Nậm Tin, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 111 | Vàng A Hầu | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Sèo | Bản Nậm Nhừ III, Nậm Nhừ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 112 | Mùa A Kính | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Pao | Bản Huổi Dạo, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 113 | Khoàng Thị Thành | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Ngơm | Bản Hô Bai, Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 114 | Ma A Dế | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Ma A Sáng, Giàng Thị Sáng | Bản Huổi Dạo, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 115 | Chảo Phạ Phin | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Chảo Siểng Dảo | Bản Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 116 | Thào Thị Pàng | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Thào A Dùa | Bản Nậm Tắt , Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 117 | Giàng A Sừu | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Sùng, Vàng Thị Vế | Bản Huổi Dạo, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 118 | Thào Thị Chu | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Thào A Tàng | Bản Nậm Tắt 1, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 119 | Poòng Văn Phính | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Chanh | Bản Pa Tần-Pa Tần- Nậm Pồ-Điện Biên |
| 120 | Lường Văn Quân | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Lường Văn Ngón, Tao Thị Vương | Bản Pa Tần-Pa Tần- Nậm Pồ-Điện Biên |
| 121 | Lường Văn Tịnh | 11B4 | 15 | 3 | 45 | Lường Văn Ngại , Tao Thị Phong | Bản Pa Tần-Pa Tần- Nậm Pồ-Điện Biên |
| 122 | Giàng A PLấu | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Giàng Thị Hồ | Bản Nậm Chua, Nậm Chua,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 123 | Hoàng Thị Dở | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Hoàng A Nhà,Giàng Thị Sủa | Nậm Chua 4,Nậm Chua,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 124 | Tẩn Ngánh Chiêu | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Chảo Nẻ Siêng | Huổi Sâu,Pa TầnNậm Pồ, Điện Biên |
| 125 | Lèng Văn Hóa | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Lèng Văn Lơ,Poòng Thị Chanh | Vằng Xôn, Nậm Khăn,Nậm Pồ, Điện Biên |
| 126 | Sùng Thị Dí | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Pao,Vàng Thị Chấu | Bản Tàng Do, Nậm Tin,Nậm Pồ,Điên Biên |
| 127 | Thào Thị Chía | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Thào A Di,Giàng Thị Máng | Bản Nậm Tắt 2,Nà Bủng,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 128 | Giàng A Hòa | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Nếnh,Tỉnh Thị Chá | Bản Huổi Dạo, Vàng Đán, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 129 | Ma A Ký | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Ma A Páo,Tráng Thị Chư | Bản Huổi Dạo,Vàng Đán, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 130 | Hoàng A Lao | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Hoàng A Nhà,Giàng Thị Sủa | Nậm Chua 4, Nậm Chua,Nậm Pồ, Điện Biên |
| 131 | Thào A Lù | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Thào A Phừ,Giàng Thị Xông | Bản Phìn Hồ,Phìn Hồ, Nậm Pồ, Chà,Điện Biên |
| 132 | Thào A Mà | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Thào A Chớ,Lý Thị May | Bản Huổi Sang, Nà Hỳ,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 133 | Lò Thanh Ngữ | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Nguynh,Màng Thị Vóng | Chiềng Nưa I, SiPaPhìn,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 134 | Giàng A Vàng | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Sang, Cháng Thị Cở | Bản Nậm Hài,Xã Chà Cang,Nậm Pồ.Điện Biên |
| 135 | Giàng A Phử | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Thông,Lý Thị Dung | Bản Đề Pua,Phìn Hồ,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 136 | Giàng A Tùng | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Phềnh | Bản Nậm Nhừ, Nậm Nhừ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 137 | Poòng Văn Nghiệp | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Chanh,Lèng Thị Hương | Vằng Xôn, Nậm Khăn,Nậm Pồ Điện Biên |
| 138 | Sùng A Phổng | 11B5 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Sinh,Thào Thị Mỷ | Bản Nậm Hài,Xã Chà Cang,Nậm Pồ.Điện Biên |
| 139 | Vàng A Vần | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Quang | Bản Huổi Nụ 1,Nà Khoa, Nậm Pồ,Điện Biên |
| 140 | Giàng A Vư | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Giàng Cứ Pao | Nà Khoa-Nậm Pồ-Điện Biên |
| 141 | Sùng A Hồng | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Thề | Bản Huổi Khương,Pa Tần,Nậm Pồ,Điện Biên |
| 142 | Hồ Tấn Ủy | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Hồ Chử Dung, Ngải Mù Dính | Bản Đệ Tinh II,Phìn Hồ, Nậm Pồ, Điên Biên |
| 143 | Sùng A Cu | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Sùng Giống Ư | Bản Nậm Hài, Chà Cang, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 144 | Lò Văn Nhện | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Sự | Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 145 | Giàng Thị Thủy | 11B6 | 15 | 3 | 45 | Giàng Seo Lẻng | Huổi Lụ I, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 146 | Sùng A Tháng | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Tùng, Sình Thị Chữ | Bản Huổi Vang - Nậm Khăn- Nậm Pồ- Điện Biên |
| 147 | Vàng A Chắn | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Sơn,Giàng Thị Ly | Huổi tong ,Nậm Tin ,Nậm Pồ Điện Biên |
| 148 | Giàng A Lử | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Mùa Thị Mài | Nậm Hài, Chà Cang ,Nậm Pồ Điện Biên |
| 149 | Sùng A Pánh | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Giàng Thị Sung | Nậm đích Chà nưa Nậm Pồ Điện Biên |
| 150 | Thào A Páo | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Thào A Của | Nậm Hài, Chà Cang ,Nậm Pồ Điện Biên |
| 151 | Vàng A Phừ | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Thào Thị Chư | Bản Vàng Lếch Nậm Tin, Nậm Pồ Điện Biên |
| 152 | Sùng A Súa | 11B7 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Tùng, Sình Thị Chữ | Bản Huổi Vang - Nậm Khăn- Nậm Pồ- Điện Biên |
| 153 | Chảo A Dao | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Chảo Pả Cuổi, Chảo A Lưu | Sín Chải 2, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 154 | Mùa A Lo | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Lừ, Thào Thị Dợ | Tàng Do, Nậm Tin, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 155 | Giàng Phàn Pao | 12C1 | 15 | 3 | 45 | giàng Xoang Phù, Chảo Diêu Mẩy | Sín Chải 1, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 156 | Vàng A Phổ | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Tủa, Cư Thị Trá | Huổi Dạo 2, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 157 | Giàng Seo Sử | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Giàng Seo Dì, Cư Thị Chứ | Huổi Dạo , Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 158 | Lý A Súa | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Lý A Pao, giàng Thị Dung | Huổi Lụ 2, Nậm Nhừ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 159 | Poòng Văn Thiếp | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Pòng Văn Phóng, Lò Thị Hòa | Vằng Xôn, Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 160 | Lèng Văn Thuận | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Lèng Văn Tân, Lò Thị Tâm | Nà Hỳ 1, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 161 | Lò Văn Cư | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Oán, Lò Thị Yên | Phiêng Ngúa, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 162 | Mùa A Lềnh | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Tủa | Nậm Chua 2, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 163 | Thào A Sàng | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Phàng Thị Pla | Nậm Tắt, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 164 | Giàng A Dế | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Mùa Thị Pàng | Bản Nương, Nà Bủng, Nậm Pồ, ĐB |
| 165 | Giàng A Giống | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Su, Thào Thị Dợ | Mốc 4, Nậm Tin, Nậm Pồ, ĐB |
| 166 | Giàng A Hòa | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Sếnh, Ly Thị Dế | Nậm Pồ con, Nà Khoa , Nậm Pồ, ĐB |
| 167 | Vàng Thị Nương | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Vàng Văn Nọi, Pòng Thị Ngại | Pa Tần, Pa Tần Nậm Pồ, ĐB, |
| 168 | Lý A Sử | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Lý Tùng Sỵ | Nậm Chua 2, Nậm Chua, Nậm Pồ, ĐB |
| 169 | Pòng Văn Tuyển | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Lường Thị Von | Vằng Xôn, Nậm Khăn, Nậm Pồ, ĐB |
| 170 | Vàng A Vảng | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Vàng Mìn Páo, Giàng Thị Ô | Vàng Lếch, Nậm Tin, Nậm Pồ, ĐB |
| 171 | Pòng Thị Ngân | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Nói, Thùng Thị Pưng | Pa Tần, Pa Tần, Nậm Pồ, ĐB |
| 172 | Vàng A Chỉnh | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Chủ, Giàng Thị Mỷ | Huổi Tre, Pa Tần, Nậm Pồ, ĐB |
| 173 | Giàng A Hồng | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Giàng Bùa Cớ, Hạng Thị Dé | Bản Nương, Nà Bủng, Nậm Pồ, ĐB |
| 174 | Mùa A Vàng | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Giàng Thị Mỷ | Bản Nương, Nà Bủng, Nậm Pồ, ĐB |
| 175 | Sùng A Mang | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Vừ Thị Sê | Huổi Chá, Chà Cang, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 176 | Khoàng Thị Quỳnh | 12C1 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Xuân, Lò Thị Chanh | Nà Càng, Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 177 | Tráng A Lử | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Tráng A Chù, Hờ Thị Vàng | Nậm Tắt , Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 178 | Poòng Văn Nghiệp | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Nói, Thùng Thị Pưng | Pa Tần, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 179 | Thào A Phổng | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Thào A Sèng | Bản Huổi Đáp, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 180 | Chảo Nẻ Dùn | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Chảo Cáo Dảo | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 181 | Triệu Việt Phương | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Triệu Hồng Vinh, Phùng Thị Mẩy | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 182 | Vì A Sinh | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Vì A Mang, Vàng Thị Pồ | Mốc 4,Nậm Tin, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 183 | Tẩn A Sơn | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Tẩn A Khé | Sín Chải II, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 184 | Poòng Văn Hải | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Chinh | Vằng Xôn II, Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 185 | Lường Thị Thơ | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Lường Văn Ngại, Tao Thị Phong | Pa Tần, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 186 | Lò Thị Thuỷ | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Yểng, Lèng Thị Nọi | Nà Hỳ II, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 187 | Lò Văn Tuỷ | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Lèng Thị Dạn | Nà Hỳ I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 188 | Lý Văn Tuyên | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Lý Văn Héo | Nà Hỳ I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 189 | Lù Văn Thiện | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Lù Văn Thành | Nà Hỳ III, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 190 | Lò Thị Loan | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Nhân, Lò Thị Hòa | Nà Hỳ I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 191 | Khoàng Văn Hiệu | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Hiệp, Thùng Thị Kim | Bản Hô Bai, Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 192 | Vàng Thị Chung | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Lù Thị Nhừ | Nậm Chua 4, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 193 | Mùa A Chung | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Páo, Giàng Thị Chá | Bản Ham Xoong II, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 194 | Mùa A Công | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Tú | Bản Nậm Pồ Con, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 195 | Poòng Văn Tùng | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Sáng - Tao Thị Păn | Nà Cang, Chà Nưa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 196 | Lò Ngọc Phúc | 12C2 | 15 | 3 | 45 | Lò Ngọc Nhân, Mai Thị Hải | Tân Lập, Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 197 | Giàng A Tráng | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Náng, Thào Thị Sống | Bản Nậm Tắt II, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 198 | Vàng Văn Dược | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Vàng Văn Chuyên, Điêu Thị Ôn | Bản Tân Lập, Si Pa Phìn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 199 | Lý Nải Guyện | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Lý Sỉnh Chẳn | Bản Huổi Cơ Dạo, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 200 | Khoàng Văn Hóa | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Nói, Thùng Thị Chơ | Bản Nà Hỳ I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 201 | Vi Văn Hóa | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Tao Văn Phong | Bản Nà Hỳ I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 202 | Chảo San Kiêm | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Chảo Chàn Tình | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 203 | Giàng A Lềnh | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Sùng Thị Mỷ | Bản Huổi Dạo, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 204 | Lường Văn Lún | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Lường Văn Bình | Bản Phiêng Ngúa, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 205 | Khoàng Văn Minh | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn E | Bản Nậm Ngà, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 206 | Giàng A Mình | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Hờ Thị Dợ | Bản Huổi Khương, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 207 | Thào A Nhà | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Thào A Siêu, Sùng Thị Chu | Bản Nậm Thà Là, Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 208 | Giàng A Páo | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Mùa Thị Dung | Bản Trên Nương, Nà Bủng, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 209 | Lù A Phủ | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Lù A Sùng | Bản Nậm Chua 5, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 210 | Giàng A Tỉnh | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Mùa Thị Mo | Bản Nậm Chua 2, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 211 | Khoàng Văn Toán | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Thùng Thị Ơn | Bản Nà Hỳ I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 212 | Quàng Văn Tuấn | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Quàng Văn Xuyên,Lường Thị Viên | Bản Phiêng Ngúa, Nậm Chua, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 213 | Thào A Vư | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Thào A Lử | Bản Ham Xoong, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 214 | Mùa A Cau | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Hờ, Ly Thị Mỷ | Nậm Pồ Con-Nà Khoa- Nậm Pồ |
| 215 | Lò Văn Lực | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Ủng, Tao Thị Pắn | Nà Hỳ I, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 216 | Quàng Thị Lê | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Quàng Văn Hiền, Lèng Thị Thiết | Nà Hỳ I- Nà Hỳ- Nậm Pồ |
| 217 | Tráng A Lồng | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Tráng A Dính | Tàng Do- Nậm Tin- Nậm Pồ |
| 218 | Poòng Văn Quý | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Phấn | Pa Tần- Pa Tần- Nậm Pồ |
| 219 | Giàng A Tàng | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Chứ B | Tàng Do- Nậm Tin- Nậm Pồ |
| 220 | Khoàng Văn Phúc | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Thành, Thùng Thị Phớn | Nà Cang- Chà Nưa- Nậm Pồ |
| 221 | Thào A Thắng | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Sùng Thị Mải | Hô Củng- Chà Tở-Nậm Pồ |
| 222 | Sình A Thìn | 12C3 | 15 | 3 | 45 | Sình Quán Pao, Phạm Thị Quyên | Huổi Dạo- Nà Bủng- Nậm Pồ |
| 223 | Hờ A Chỉnh | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Hờ A Giáo, Thào Thị Dợ | Nậm Tin 3, Nậm Tin, Nậm Pồ, ĐB |
| 224 | Thào A Chờ | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Thào A Hồ, Hờ Thị Chai | Huổi Đáp, Nà Khoa, Nậm Pồ, ĐB |
| 225 | Giàng A Chua | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Mùa Thị Mỷ | Huổi Khương 2, Nà Bủng, Nậm Pồ, ĐB |
| 226 | Giàng Thị Dế | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Sửu, Sùng Thị Ly,Giàng A Thành | Huổi Dạo II, Nà Bủng, Nậm Pồ, ĐB |
| 227 | Giàng A Dế | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Tàng, Tráng Thị Dinh | Nậm Hài, Chà Cang, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 228 | Poòng Thị Định | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Lường Thị Vui | Pa Tần, Nậm Pồ, ĐB |
| 229 | Sùng A Dờ | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Sùng Giống Vừ | May hốc, Phìn Hồ, Nậm Pồ, ĐB |
| 230 | Khoàng Văn Giang | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Tim, Poòng Thị Đôi | Vàng Xôn, Nậm Khăn, Nậm Pồ, ĐB |
| 231 | Khoàng Thị Hoài | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Khánh, Poòng Thị Vân | Vàng Xôn, Nậm Khăn, Nậm Pồ, ĐB |
| 232 | Khoàng Thị Minh | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Khoàng Văn Bình, Poòng Thị Viên | Chăn Nuôi, Phìn Hồ, Nậm Pồ, ĐB |
| 233 | Sùng A Phừ | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Páo, Lý Thị Chu | Phìn Hồ, Phìn Hồ, Nậm Pồ, ĐB |
| 234 | Sùng A Thắng | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Khoa | Bản Nà Bủng 1,Nà Bủng, Nậm Pồ, ĐB |
| 235 | Giàng A Tráng | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Lồng, Sùng Thị Mỷ | Mốc 4, Nậm Tin, Nậm Pồ, ĐB |
| 236 | Sìn Sín Tỷ | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Sìn Quán Pao, Phạm Thị Quyên | Huổi Dạo 2, Nà Bủng, Nậm Pồ, ĐB |
| 237 | Lý San Chòi | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Lý Nhụn Chòi | Huổi Cơ Dạo, Nà Hỳ, Nậm Pồ, ĐB |
| 238 | Vàng A Dảnh | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Của | Nậm Đích, Chà Nưa, Nậm Pồ, ĐB |
| 239 | Thào A De | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Thào A Dính | Nậm Tắt, Nà Bủng, Nậm Pồ, ĐB |
| 240 | Lò Văn Hưng | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Lò Văn Tuấn, Lèng Thị Vin | Nà Hỳ I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, ĐB |
| 241 | Sùng A Ke | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Thào, Giàng Thị Mênh | Nà Bủng 2, Nà Bủng, Nậm Pồ, ĐB |
| 242 | Phùng Ông Khé | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Đặng Sành Quáng | Huổi Cơ Dạo, Nà Hỳ, Nậm Pồ, ĐB |
| 243 | Quàng Văn Quỳnh | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Quàng Văn Diên, Quàng Thị Cẩn | Nà Hy I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, ĐB |
| 244 | Chảo Sử Trình | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Chảo Xuân Trình, Chảo Mể Loàng | Huổi Sâu, Pa Tần, Nậm Pồ, ĐB |
| 245 | Giàng A Xu | 12C4 | 15 | 3 | 45 | Tráng Thị Máng | Bản Nương, Nà Bủng, Nậm Pồ, ĐB |
| 246 | Vàng A Dình | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Sáng, Vàng Thị Tùng | Bản Huổi Đáp, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 247 | Sùng A De | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Phai | Huổi Sang, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 248 | Thào A Hòa (A) | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Thào A Phứ, Sùng Thị Dớ | Bản Huổi Đáp, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 249 | Thào A Hòa (B) | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Thào A Lúa | Bản Huổi Đáp, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 250 | Thào A Chúng | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Thào A Dơ | Nậm Nhừ 2, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 251 | Mùa A Sì | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Mùa A Sáng | Ham Xong 2, Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 252 | Poòng Văn Miến | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Sướng, Khoàng Thị Thìn | Vàng Xôn, Nậm Khăn, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 253 | Vàng A Phừ | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Páo, Giàng Thị Mỉ | Nậm Nhừ 2, Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 254 | Poòng Văn Hương | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Poòng Văn Pưng, Thùng Thị Păn | bản Pa Tần, Xã Pa Tần, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 255 | Chảo A Pà | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Chảo Diền Cuổi | Bản Sín Chải I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 256 | Chảo Ông Nghị | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Chảo Sùng Quáng, Tẩn Mùi Phẩy | Bản Vàng Đán,Vàng Đán, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 257 | Cháng A Chung | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Cháng A Di, Sùng Thị Pai | Phìn Hồ, Phìn Hồ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 258 | Tẩn A Niền | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Tẩn Mìn Chìu | Bản Sín Chải I, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 259 | Sùng A Phổng | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Sùng A Vừ, Thào Thị Chá | Huổi Sang, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 260 | Giàng A Chớ | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Dế, Sùng Thị Chu | Huổi Sang, Nà Hỳ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 261 | Vàng A Su | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Vàng A Thề, Giàng Thị Dia | Nậm Chua I, Nậm Nhừ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| 262 | Giàng A Khua | 12C5 | 15 | 3 | 45 | Giàng A Chúng | Nậm Chua 1, Nậm Nhừ, Nậm Pồ, Điện Biên |
| Tổng | 6,810 | 1,359 | 20,385 | ||||